Bản dịch của từ Motivate trong tiếng Việt

Motivate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Motivate (Verb)

mˈoʊɾəvˌeit
mˈoʊɾəvˌeit
01

Yêu cầu (điều gì đó) và trình bày sự thật cũng như lập luận để hỗ trợ cho yêu cầu của mình.

Request (something) and present facts and arguments in support of one's request.

Ví dụ

Teachers motivate students to excel in academics.

Giáo viên khuyến khích học sinh đạt thành tích học tập xuất sắc.

Parents motivate children to participate in community service.

Phụ huynh khuyến khích trẻ tham gia phục vụ cộng đồng.

Leaders motivate citizens to engage in environmental conservation efforts.

Các nhà lãnh đạo thúc đẩy công dân tham gia vào các nỗ lực bảo tồn môi trường.

02

Cung cấp cho (ai đó) lý do để làm việc gì đó.

Provide (someone) with a reason for doing something.

Ví dụ

Social media campaigns motivate people to donate to charitable causes.

Các chiến dịch truyền thông xã hội thúc đẩy mọi người quyên góp cho các hoạt động từ thiện.

Volunteers are motivated by the sense of community in social projects.

Các tình nguyện viên được thúc đẩy bởi ý thức cộng đồng trong các dự án xã hội.

The government's incentives help motivate citizens to participate in social programs.

Các biện pháp khuyến khích của chính phủ giúp thúc đẩy người dân tham gia vào các chương trình xã hội.

Dạng động từ của Motivate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Motivate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Motivated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Motivated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Motivates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Motivating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Motivate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
[...] To begin with, there are two contributing factors behind people's to travel [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Travel ngày 30/04/2020
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Having goals gives them a sense of direction and them to work hard [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] That way, they could stay and keep on learning when they encounter setbacks [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] This could be by the fact that not every activity requires a child to be the top performer [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020

Idiom with Motivate

Không có idiom phù hợp