Bản dịch của từ Incineration trong tiếng Việt

Incineration

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incineration (Noun)

ɪnsˈɪnɚeɪʃn
ɪnsˈɪnɚeɪʃn
01

Hành động đốt cháy hoàn toàn một cái gì đó; biến cái gì đó thành tro bụi.

The act of burning something completely reducing something to ashes.

Ví dụ

The city implemented incineration to manage waste more efficiently.

Thành phố thực hiện việc đốt cháy để quản lý chất thải hiệu quả hơn.

The incineration plant processed tons of trash daily for disposal.

Nhà máy đốt cháy xử lý hàng tấn rác mỗi ngày để tiêu hủy.

Environmental concerns arise regarding the impact of incineration on air quality.

Lo ngại về môi trường nảy sinh liên quan đến tác động của việc đốt cháy đến chất lượng không khí.

Dạng danh từ của Incineration (Noun)

SingularPlural

Incineration

Incinerations

Incineration (Verb)

01

Phá hủy (cái gì) hoàn toàn bằng cách đốt cháy.

Destroy something completely by burning.

Ví dụ

The company will incinerate the confidential documents to protect privacy.

Công ty sẽ đốt cháy các tài liệu bí mật để bảo vệ sự riêng tư.

The waste management facility incinerates all non-recyclable materials to reduce landfill use.

Cơ sở quản lý chất thải đốt cháy tất cả các vật liệu không tái chế để giảm việc sử dụng đất ở.

The city decided to incinerate the old furniture instead of disposing it.

Thành phố quyết định đốt cháy đồ nội thất cũ thay vì vứt bỏ nó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incineration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incineration

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.