Bản dịch của từ Incredible story trong tiếng Việt

Incredible story

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incredible story (Adjective)

ˌɪnkɹˈɛdəbəl stˈɔɹi
ˌɪnkɹˈɛdəbəl stˈɔɹi
01

Không thể, hoặc rất khó tin.

Impossible or very difficult to believe.

Ví dụ

Her incredible story inspired many people at the community event last week.

Câu chuyện đáng kinh ngạc của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người tại sự kiện cộng đồng tuần trước.

His incredible story about surviving the storm was not easy to believe.

Câu chuyện đáng kinh ngạc của anh ấy về việc sống sót sau cơn bão thật khó tin.

Is her incredible story true or just a myth among friends?

Câu chuyện đáng kinh ngạc của cô ấy có thật không hay chỉ là huyền thoại giữa bạn bè?

Incredible story (Noun)

ˌɪnkɹˈɛdəbəl stˈɔɹi
ˌɪnkɹˈɛdəbəl stˈɔɹi
01

Một câu chuyện hay hoặc đặc biệt đến mức khó có thể tin đó là sự thật.

A story so good or special that it is difficult to believe it is true.

Ví dụ

Her incredible story inspired many people in the community to volunteer.

Câu chuyện không thể tin được của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người trong cộng đồng tình nguyện.

His story about the charity event was not incredible; it was exaggerated.

Câu chuyện của anh ấy về sự kiện từ thiện không phải là không thể tin được; nó đã bị phóng đại.

Do you believe her incredible story about helping the homeless last winter?

Bạn có tin câu chuyện không thể tin được của cô ấy về việc giúp đỡ người vô gia cư mùa đông năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incredible story/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incredible story

Không có idiom phù hợp