Bản dịch của từ Indigestion trong tiếng Việt

Indigestion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indigestion (Noun)

ˌɪndɑɪdʒˈɛstʃn̩
ˌɪndɪdʒˈɛstʃn̩
01

Đau hoặc khó chịu ở dạ dày liên quan đến khó tiêu hóa thức ăn.

Pain or discomfort in the stomach associated with difficulty in digesting food.

Ví dụ

After eating too much, he experienced severe indigestion.

Sau khi ăn quá nhiều, anh ấy bị chứng khó tiêu trầm trọng.

Her indigestion was caused by eating spicy food late at night.

Chứng khó tiêu của cô ấy là do ăn đồ cay vào đêm khuya.

The party was ruined by his sudden indigestion episode.

Bữa tiệc đã bị phá hỏng bởi cơn khó tiêu đột ngột của anh ấy.

Kết hợp từ của Indigestion (Noun)

CollocationVí dụ

Slight indigestion

Đau dạ dày nhẹ

She experienced slight indigestion after eating spicy food.

Cô ấy đã trải qua cảm giác khó tiêu nhẹ sau khi ăn đồ cay.

Chronic indigestion

Tiêu chảy mãn tính

Chronic indigestion can lead to social anxiety and discomfort during meals.

Rối loạn tiêu hóa mãn tính có thể dẫn đến lo âu xã hội và không thoải mái trong bữa ăn.

Severe indigestion

Đau dạ dày nặng

He suffered from severe indigestion after eating too much spicy food.

Anh ta bị chứng tiêu chảy nặng sau khi ăn quá nhiều thức ăn cay.

Serious indigestion

Tiêu chảy nặng

She suffered from serious indigestion after eating too much junk food.

Cô ấy gặp phải vấn đề tiêu hóa nghiêm trọng sau khi ăn quá nhiều thức ăn vặt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indigestion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indigestion

Không có idiom phù hợp