Bản dịch của từ Indirect object trong tiếng Việt
Indirect object

Indirect object (Noun)
The teacher gave the students their assignments yesterday.
Giáo viên đã đưa bài tập cho học sinh hôm qua.
The community center did not provide the volunteers any supplies.
Trung tâm cộng đồng đã không cung cấp cho tình nguyện viên bất kỳ vật dụng nào.
Did the charity organization send the families any food packages?
Tổ chức từ thiện đã gửi cho các gia đình bất kỳ gói thực phẩm nào chưa?
Người hoặc vật nhận hành động trong một cấu trúc câu.
The recipient of the action in a sentence construction.
In social studies, students learn about the indirect object of sentences.
Trong môn xã hội, học sinh học về tân ngữ gián tiếp trong câu.
The indirect object is not always easy to identify in conversations.
Tân ngữ gián tiếp không phải lúc nào cũng dễ xác định trong cuộc trò chuyện.
Can you explain the role of the indirect object in social contexts?
Bạn có thể giải thích vai trò của tân ngữ gián tiếp trong bối cảnh xã hội không?
The charity gave food to the homeless as an indirect object.
Tổ chức từ thiện đã cho thực phẩm người vô gia cư như một đối tượng gián tiếp.
The volunteers did not forget the indirect object of their kindness.
Các tình nguyện viên không quên đối tượng gián tiếp của lòng tốt họ.
Who receives the indirect object in your community service project?
Ai nhận đối tượng gián tiếp trong dự án phục vụ cộng đồng của bạn?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp