Bản dịch của từ Indirect object trong tiếng Việt

Indirect object

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indirect object (Noun)

ˌɪndɚˈɛkt əbdʒˈɛkt
ˌɪndɚˈɛkt əbdʒˈɛkt
01

Một danh từ hoặc đại từ nhận đối tượng trực tiếp của một động từ trong câu.

A noun or pronoun that receives the direct object of a verb in a sentence.

Ví dụ

The teacher gave the students their assignments yesterday.

Giáo viên đã đưa bài tập cho học sinh hôm qua.

The community center did not provide the volunteers any supplies.

Trung tâm cộng đồng đã không cung cấp cho tình nguyện viên bất kỳ vật dụng nào.

Did the charity organization send the families any food packages?

Tổ chức từ thiện đã gửi cho các gia đình bất kỳ gói thực phẩm nào chưa?

02

Người hoặc vật nhận hành động trong một cấu trúc câu.

The recipient of the action in a sentence construction.

Ví dụ

In social studies, students learn about the indirect object of sentences.

Trong môn xã hội, học sinh học về tân ngữ gián tiếp trong câu.

The indirect object is not always easy to identify in conversations.

Tân ngữ gián tiếp không phải lúc nào cũng dễ xác định trong cuộc trò chuyện.

Can you explain the role of the indirect object in social contexts?

Bạn có thể giải thích vai trò của tân ngữ gián tiếp trong bối cảnh xã hội không?

03

Thường chỉ ra người nào hoặc cho người nào một cái gì đó được thực hiện hoặc cho.

Typically indicates to whom or for whom something is done or given.

Ví dụ

The charity gave food to the homeless as an indirect object.

Tổ chức từ thiện đã cho thực phẩm người vô gia cư như một đối tượng gián tiếp.

The volunteers did not forget the indirect object of their kindness.

Các tình nguyện viên không quên đối tượng gián tiếp của lòng tốt họ.

Who receives the indirect object in your community service project?

Ai nhận đối tượng gián tiếp trong dự án phục vụ cộng đồng của bạn?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indirect object/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indirect object

Không có idiom phù hợp