Bản dịch của từ Indoctrinating trong tiếng Việt

Indoctrinating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indoctrinating (Verb)

ɨndˈɑktɹənˌeɪtɨŋ
ɨndˈɑktɹənˌeɪtɨŋ
01

Dạy (một người hoặc một nhóm) chấp nhận một tập hợp niềm tin một cách không phê phán.

Teach a person or group to accept a set of beliefs uncritically.

Ví dụ

Schools are indoctrinating students with specific political beliefs every year.

Các trường học đang truyền bá cho học sinh những niềm tin chính trị cụ thể mỗi năm.

They are not indoctrinating children in a balanced way in society.

Họ không đang truyền bá cho trẻ em một cách cân bằng trong xã hội.

Are social media platforms indoctrinating users with biased information?

Các nền tảng mạng xã hội có đang truyền bá cho người dùng thông tin thiên lệch không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indoctrinating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As long as they do it in a fashion that is constructive, for instance not only as a way to children in to believing their company is more important or more ethically upright than it really is [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Indoctrinating

Không có idiom phù hợp