Bản dịch của từ Infelicity trong tiếng Việt

Infelicity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infelicity (Noun)

ɪnfəlˈɪsɪti
ɪnfəlˈɪsɪti
01

Một điều không phù hợp, đặc biệt là một nhận xét hoặc cách diễn đạt.

A thing that is inappropriate especially a remark or expression.

Ví dụ

Her infelicity during the meeting upset many participants in the discussion.

Sự không phù hợp của cô ấy trong cuộc họp đã làm nhiều người khó chịu.

His comments about the dress code were an infelicity for the occasion.

Những bình luận của anh ấy về quy định trang phục là sự không phù hợp cho dịp này.

Was her infelicity noticed by the audience at the social event?

Sự không phù hợp của cô ấy có được khán giả tại sự kiện xã hội nhận thấy không?

02

Bất hạnh; bất hạnh.

Unhappiness misfortune.

Ví dụ

The infelicity of many families increased during the pandemic in 2020.

Sự bất hạnh của nhiều gia đình gia tăng trong đại dịch năm 2020.

The city does not address the infelicity of its homeless population.

Thành phố không giải quyết sự bất hạnh của người vô gia cư.

How can we reduce the infelicity in our community programs?

Làm thế nào để chúng ta giảm bớt sự bất hạnh trong các chương trình cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/infelicity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Infelicity

Không có idiom phù hợp