Bản dịch của từ Inland trong tiếng Việt

Inland

Noun [U/C] Adjective Adverb

Inland (Noun)

ˈɪnln̩d
ˈɪnlˌænd
01

Các vùng của một nước xa biển hoặc biên giới; nội thất.

The parts of a country remote from the sea or frontiers the interior.

Ví dụ

People in the inland often have different lifestyles than coastal residents.

Người dân ở nội địa thường có lối sống khác biệt so với người dân ven biển.

Education opportunities in the inland regions need improvement for equality.

Cơ hội giáo dục ở các vùng nội địa cần được cải thiện để đạt sự bình đẳng.

Infrastructure development is crucial for the growth of inland communities.

Phát triển cơ sở hạ tầng là rất quan trọng cho sự phát triển của cộng đồng nội địa.

Inland (Adjective)

ˈɪnln̩d
ˈɪnlˌænd
01

Nằm trong nội địa của một quốc gia chứ không phải trên bờ biển.

Situated in the interior of a country rather than on the coast.

Ví dụ

The inland villages lacked access to the sea for trade.

Các làng nội địa thiếu tiếp cận biển để giao thương.

Inland communities relied on agriculture rather than fishing for sustenance.

Cộng đồng nội địa dựa vào nông nghiệp thay vì đánh cá để sống.

Living inland meant being far from the bustling coastal cities.

Sống ở nội địa có nghĩa là xa những thành phố đông đúc ven biển.

Dạng tính từ của Inland (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inland

Nội địa

-

-

Inland (Adverb)

ˈɪnln̩d
ˈɪnlˌænd
01

Trong hoặc hướng tới nội địa của một quốc gia.

In or towards the interior of a country.

Ví dụ

People in rural areas often live inland from the coast.

Người dân ở vùng nông thôn thường sống ở phía bên trong đất liền từ bờ biển.

She moved inland to find a more peaceful community to settle.

Cô ấy chuyển đến phía bên trong đất liền để tìm một cộng đồng yên bình hơn để định cư.

Many cultural traditions are preserved in inland regions of the country.

Nhiều truyền thống văn hóa được bảo tồn ở các khu vực phía bên trong đất liền của đất nước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inland cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The fourth stage, run-up, marks the critical moment when the tsunami reaches the shore and advances [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Inland

Không có idiom phù hợp