Bản dịch của từ Inn trong tiếng Việt

Inn

Noun [U/C]

Inn (Noun)

ɪn
ˈɪn
01

Một quán rượu, thường là một quán rượu ở nông thôn, trong một số trường hợp cung cấp chỗ ở.

A pub, typically one in the country, in some cases providing accommodation.

Ví dụ

The village inn hosted a lively quiz night every Thursday.

Nhà trọ trong làng tổ chức một đêm đố vui sôi động vào thứ Năm hàng tuần.

The local innkeeper knew everyone's favorite drink orders by heart.

Chủ quán trọ địa phương biết rõ các đơn đặt hàng đồ uống yêu thích của mọi người.

Travelers often stay at the inn to experience the town's charm.

Du khách thường ở lại nhà trọ để trải nghiệm sự quyến rũ của thị trấn.

Dạng danh từ của Inn (Noun)

SingularPlural

Inn

Inns

Kết hợp từ của Inn (Noun)

CollocationVí dụ

Old inn

Nhà nghỉ cũ

The old inn was a charming place for social gatherings.

Khach san cu la mot noi quyen ru cho cac buoi hop xa hoi.

Bed-and-breakfast inn

Nhà nghỉ

The bed-and-breakfast inn offers a cozy atmosphere for guests.

Khách sạn nhà dân cung cấp môi trường ấm cúng cho khách.

Roadside inn

Nhà trọ ven đường

The roadside inn provided a cozy place for weary travelers.

Nhà trọ ven đường cung cấp một nơi ấm cúng cho những người đi du lịch mệt mỏi.

Country inn

Khách sạn miền quê

The country inn provides a cozy atmosphere for writing essays.

Nhà nghỉ quê cung cấp không khí ấm cúng để viết bài luận.

Quaint inn

Khách sạn cổ kính

The quaint inn offers a cozy atmosphere for social gatherings.

Nhà nghỉ cổ điển cung cấp không khí ấm cúng cho các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inn

Không có idiom phù hợp