Bản dịch của từ Insulin trong tiếng Việt

Insulin

Noun [U/C]

Insulin (Noun)

ˈɪnsəlɪn
ˈɪnsəln
01

Một loại hormone được sản xuất trong tuyến tụy bởi đảo nhỏ langerhans, có chức năng điều chỉnh lượng glucose trong máu. việc thiếu insulin gây ra một dạng bệnh tiểu đường.

A hormone produced in the pancreas by the islets of langerhans which regulates the amount of glucose in the blood the lack of insulin causes a form of diabetes

Ví dụ

Insulin is essential for managing diabetes and blood sugar levels.

Insulin cần thiết để quản lý tiểu đường và mức đường huyết.

People with diabetes may need insulin injections to control their condition.

Người bị tiểu đường có thể cần tiêm insulin để kiểm soát tình trạng của họ.

The cost of insulin can be a financial burden for many families.

Chi phí của insulin có thể là gánh nặng tài chính cho nhiều gia đình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insulin

Không có idiom phù hợp