Bản dịch của từ Intellectualize trong tiếng Việt

Intellectualize

Verb

Intellectualize (Verb)

ˌɪntˈl̩ɛktʃuəlˌɑɪz
ˌɪntˈl̩ɛktʃuəlˌɑɪz
01

Nói, viết hoặc suy nghĩ một cách trí tuệ.

Talk, write, or think intellectually.

Ví dụ

She tends to intellectualize every social issue she encounters.

Cô ấy thường có xu hướng trí óc hóa mọi vấn đề xã hội mà cô gặp phải.

Intellectualizing problems can sometimes lead to a lack of practical solutions.

Trí óc hóa vấn đề đôi khi có thể dẫn đến thiếu thiết bị giải pháp thực tế.

02

Mang lại nét trí tuệ cho.

Give an intellectual character to.

Ví dụ

She intellectualizes every conversation, making it deep and insightful.

Cô ấy làm cho mỗi cuộc trò chuyện trở nên sâu sắc và thông minh.

He tends to intellectualize social issues, analyzing them from a scholarly perspective.

Anh ấy có xu hướng làm cho các vấn đề xã hội trở nên trí thức, phân tích chúng từ góc độ học thuật.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intellectualize

Không có idiom phù hợp