Bản dịch của từ Interlarded trong tiếng Việt

Interlarded

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interlarded (Verb)

ˈɪntɚlˌædɨd
ˈɪntɚlˌædɨd
01

Trộn lẫn hoặc xen kẽ cái gì đó với cái gì khác.

To mix or intersperse something with something else.

Ví dụ

The speech interlarded humor with serious topics to engage the audience.

Bài phát biểu đã lồng ghép sự hài hước với các chủ đề nghiêm túc để thu hút khán giả.

They did not interlard their conversation with political issues at dinner.

Họ đã không lồng ghép các vấn đề chính trị vào cuộc trò chuyện trong bữa tối.

Did she interlard her presentation with personal stories for better connection?

Cô ấy đã lồng ghép câu chuyện cá nhân vào bài thuyết trình để kết nối tốt hơn chưa?

Interlarded (Adjective)

ˈɪntɚlˌædɨd
ˈɪntɚlˌædɨd
01

Trộn lẫn hoặc xen kẽ với một cái gì đó.

Mixed or interspersed with something.

Ví dụ

The social event was interlarded with various cultural performances and speeches.

Sự kiện xã hội được pha trộn với nhiều màn biểu diễn và diễn thuyết văn hóa.

The community garden is not interlarded with weeds or trash.

Khu vườn cộng đồng không bị pha trộn với cỏ dại hay rác.

Is the festival interlarded with local traditions and modern activities?

Liệu lễ hội có được pha trộn với các truyền thống địa phương và hoạt động hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interlarded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interlarded

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.