Bản dịch của từ Interlocking directorate trong tiếng Việt

Interlocking directorate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interlocking directorate (Noun)

ˈɪntɚlˌɑkɨŋ dɚˈɛktɚət
ˈɪntɚlˌɑkɨŋ dɚˈɛktɚət
01

Tình huống trong đó giám đốc của một công ty cũng là thành viên hội đồng quản trị của một công ty khác.

A situation in which a director of one company also serves on the board of another company.

Ví dụ

The interlocking directorate between Company A and Company B is concerning.

Hội đồng quản trị liên kết giữa Công ty A và Công ty B gây lo ngại.

An interlocking directorate does not always benefit both companies involved.

Hội đồng quản trị liên kết không phải lúc nào cũng có lợi cho cả hai công ty.

Is the interlocking directorate between these firms a conflict of interest?

Liệu hội đồng quản trị liên kết giữa các công ty này có phải là xung đột lợi ích không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interlocking directorate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interlocking directorate

Không có idiom phù hợp