Bản dịch của từ Interstate trong tiếng Việt

Interstate

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interstate (Adjective)

ˌɪnɚstˈeit
ˌɪntəɹstˈeit
01

Hiện tại hoặc tiếp tục giữa các tiểu bang, đặc biệt là hoa kỳ.

Existing or carried on between states especially of the us.

Ví dụ

Interstate highways connect different states in the US.

Các con đường liên bang kết nối các bang khác nhau ở Mỹ.

The interstate commerce clause impacts national trade regulations.

Điều khoản thương mại liên bang ảnh hưởng đến quy định thương mại quốc gia.

Interstate relations play a crucial role in diplomatic negotiations.

Mối quan hệ liên bang đóng vai trò quan trọng trong đàm phán ngoại giao.

Dạng tính từ của Interstate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Interstate

Liên bang

-

-

Interstate (Noun)

ˌɪnɚstˈeit
ˌɪntəɹstˈeit
01

Một trong những hệ thống đường cao tốc chạy giữa các tiểu bang của hoa kỳ.

One of a system of motorways running between us states.

Ví dụ

The interstate system in the US connects different states efficiently.

Hệ thống đường bộ liên bang ở Mỹ kết nối các bang một cách hiệu quả.

Driving on the interstate can be faster than taking local roads.

Lái xe trên đường bộ liên bang có thể nhanh hơn so với đi đường địa phương.

Many truck drivers use the interstate to transport goods across states.

Nhiều tài xế xe tải sử dụng đường bộ liên bang để vận chuyển hàng hóa qua các bang.

Dạng danh từ của Interstate (Noun)

SingularPlural

Interstate

Interstates

Kết hợp từ của Interstate (Noun)

CollocationVí dụ

Major interstate

Đường cao tốc chính

The major interstate connects cities like chicago and los angeles efficiently.

Đường liên bang chính kết nối các thành phố như chicago và los angeles một cách hiệu quả.

Busy interstate

Đường cao tốc đông đúc

The busy interstate connects many cities like los angeles and san francisco.

Đường cao tốc bận rộn kết nối nhiều thành phố như los angeles và san francisco.

Interstate (Adverb)

ˌɪnɚstˈeit
ˌɪntəɹstˈeit
01

Từ trạng thái này sang trạng thái khác.

From one state to another.

Ví dụ

They traveled interstate to visit family.

Họ đi du lịch qua bang để thăm gia đình.

The company operates interstate to reach more customers.

Công ty hoạt động qua bang để tiếp cận nhiều khách hàng hơn.

She communicates interstate with friends using video calls.

Cô ấy liên lạc qua bang với bạn bè bằng cuộc gọi video.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interstate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interstate

Không có idiom phù hợp