Bản dịch của từ Intransigency trong tiếng Việt

Intransigency

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intransigency (Noun)

ˌɪnˈtræn.zɪ.dʒən.si
ˌɪnˈtræn.zɪ.dʒən.si
01

Thái độ hoặc hành vi không khoan nhượng.

Uncompromising attitude or behavior.

Ví dụ

The intransigency of the protestors surprised many during the climate march.

Sự không thỏa hiệp của những người biểu tình khiến nhiều người ngạc nhiên trong cuộc tuần hành khí hậu.

The intransigency of the government did not help social negotiations.

Sự không thỏa hiệp của chính phủ không giúp ích cho các cuộc đàm phán xã hội.

Is intransigency common in social movements like Black Lives Matter?

Liệu sự không thỏa hiệp có phổ biến trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

Intransigency (Idiom)

ˌɪnˈtræn.zɪ.dʒən.si
ˌɪnˈtræn.zɪ.dʒən.si
01

Chất lượng hoặc trạng thái không khoan nhượng.

The quality or state of being intransigent.

Ví dụ

The intransigency of some leaders hinders social progress in our community.

Sự cứng rắn của một số nhà lãnh đạo cản trở sự tiến bộ xã hội.

Many people do not appreciate the intransigency shown during social debates.

Nhiều người không đánh giá cao sự cứng rắn trong các cuộc tranh luận xã hội.

Is intransigency common among politicians discussing social issues today?

Liệu sự cứng rắn có phổ biến trong các chính trị gia thảo luận về vấn đề xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intransigency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intransigency

Không có idiom phù hợp