Bản dịch của từ Invagination trong tiếng Việt

Invagination

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invagination (Noun)

ɪnvædʒənˈeɪʃn
ɪnvædʒənˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình lộn từ trong ra ngoài hoặc tự gập lại để tạo thành một khoang hoặc túi.

The action or process of being turned inside out or folded back on itself to form a cavity or pouch.

Ví dụ

The invagination of social structures can lead to community isolation.

Sự lộn ngược của các cấu trúc xã hội có thể dẫn đến sự cô lập cộng đồng.

The invagination of social norms does not always benefit everyone involved.

Sự lộn ngược của các chuẩn mực xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho mọi người.

How does invagination affect social interactions in modern cities?

Sự lộn ngược ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong các thành phố hiện đại như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/invagination/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Invagination

Không có idiom phù hợp