Bản dịch của từ Invagination trong tiếng Việt
Invagination

Invagination (Noun)
The invagination of social structures can lead to community isolation.
Sự lộn ngược của các cấu trúc xã hội có thể dẫn đến sự cô lập cộng đồng.
The invagination of social norms does not always benefit everyone involved.
Sự lộn ngược của các chuẩn mực xã hội không phải lúc nào cũng có lợi cho mọi người.
How does invagination affect social interactions in modern cities?
Sự lộn ngược ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong các thành phố hiện đại như thế nào?
Họ từ
Invagination là thuật ngữ sinh học chỉ quá trình một phần của màng tế bào hoặc mô gập lại vào bên trong, tạo nên một cấu trúc mới. Hình thức này thường xuất hiện trong sự phát triển phôi thai, nơi mà tế bào thực hiện sự gập vào này để hình thành các lớp mô khác nhau. Trong ngữ cảnh tiếng Anh, từ này được sử dụng khá đồng nhất trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt rõ ràng về nghĩa hoặc cách trình bày giữa hai biến thể này.
Từ "invagination" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "invaginare", có nghĩa là "gói lại" hay "đưa vào". Từ này được tạo thành từ hai thành phần: "in-" (vào) và "vagina" (bao). Trong ngữ cảnh sinh học, thuật ngữ này chỉ quá trình mà một phần của mô hay tế bào "gập lại" vào bên trong, tạo thành một cấu trúc phức tạp hơn. Sự phát triển của khái niệm này từ nguồn gốc ngôn ngữ cho thấy mối liên hệ chặt chẽ với đặc tính hình thái học trong các nghiên cứu về sinh học và phát triển.
Từ "invagination" thường ít xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, với tần suất chủ yếu nằm trong lĩnh vực sinh học và y học. Trong các bài kiểm tra, nó có thể xuất hiện trong nội dung liên quan đến cấu trúc tế bào hoặc các quá trình sinh lý. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong nghiên cứu nói về sự phát triển phôi hoặc các hiện tượng sinh học đặc biệt, sự lồi vào của một phần cấu trúc sinh học vào một phần khác.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp