Bản dịch của từ Involved trong tiếng Việt

Involved

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Involved (Adjective)

ɪnvˈɑlvd
ɪnvˈɑlvd
01

Phức tap.

Complicated.

Ví dụ

The social issues in urban areas are often involved and challenging.

Các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị thường phức tạp và khó khăn.

Many people do not understand the involved nature of social justice.

Nhiều người không hiểu bản chất phức tạp của công lý xã hội.

Are social relationships always involved in personal happiness and satisfaction?

Liệu các mối quan hệ xã hội có luôn phức tạp trong hạnh phúc cá nhân không?

02

Liên kết với người khác, trở thành người tham gia hoặc khiến ai đó trở thành người tham gia (trong một tội phạm, quá trình, v.v.)

Associated with others be a participant or make someone be a participant in a crime process etc.

Ví dụ

Many students are involved in community service projects every year.

Nhiều sinh viên tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng mỗi năm.

Not all families are involved in local social activities.

Không phải tất cả các gia đình đều tham gia vào các hoạt động xã hội địa phương.

Are you involved in any social organizations at school?

Bạn có tham gia vào tổ chức xã hội nào ở trường không?

03

Ngoại tình với ai đó.

Having an affair with someone.

Ví dụ

She was involved with Tom during their college years at Harvard.

Cô ấy đã có quan hệ với Tom trong những năm học ở Harvard.

He is not involved with anyone currently, focusing on his career.

Hiện tại, anh ấy không có quan hệ với ai, tập trung vào sự nghiệp.

Is she still involved with her high school boyfriend, Mike?

Cô ấy vẫn có quan hệ với bạn trai cấp ba, Mike không?

Dạng tính từ của Involved (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Involved

Có liên quan

More involved

Liên quan nhiều hơn

Most involved

Liên quan nhiều nhất

Kết hợp từ của Involved (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely involved

Rất phức tạp

She was extremely involved in the charity event.

Cô ấy rất nhiệt tình trong sự kiện từ thiện.

Fairly involved

Tương đối phức tạp

The social issue was fairly involved in the community discussion.

Vấn đề xã hội khá phức tạp trong cuộc thảo luận cộng đồng.

Heavily involved

Tham gia nhiều

She was heavily involved in organizing the social event.

Cô ấy đã tham gia nhiều vào việc tổ chức sự kiện xã hội đó.

Intimately involved

Liên quan mật thiết

They were intimately involved in organizing the social event.

Họ đã liên kết chặt chẽ trong việc tổ chức sự kiện xã hội.

Directly involved

Tham gia trực tiếp

She was directly involved in organizing the social event.

Cô ấy đã tham gia trực tiếp vào việc tổ chức sự kiện xã hội.

Involved (Verb)

ɪnvˈɑlvd
ɪnvˈɑlvd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của liên quan.

Simple past and past participle of involve.

Ví dụ

Many students involved themselves in social projects last year.

Nhiều sinh viên đã tham gia vào các dự án xã hội năm ngoái.

They were not involved in the community service activities.

Họ không tham gia vào các hoạt động phục vụ cộng đồng.

Were you involved in the charity event last month?

Bạn có tham gia vào sự kiện từ thiện tháng trước không?

Dạng động từ của Involved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Involve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Involved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Involved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Involves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Involving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Involved cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] No private citizens are allowed to conduct road works, for example, without explicit government [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] I completely believe that it is critical to children in volunteer activity [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] The downsides of this trend unsteady income and possibly unhealthy personal life and, therefore, should be considered carefully [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] This is because every space journey overcoming significant challenges, which in turn leads to innovations that can benefit humanity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Involved

Không có idiom phù hợp