Bản dịch của từ Irrefutable truth trong tiếng Việt

Irrefutable truth

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Irrefutable truth (Adjective)

ˌɪɹəfjˈutəbəl tɹˈuθ
ˌɪɹəfjˈutəbəl tɹˈuθ
01

Không thể phủ nhận hay bác bỏ, không thể phủ nhận.

Impossible to deny or disprove undeniable.

Ví dụ

The statistics presented are irrefutable truths about poverty in America.

Các số liệu được trình bày là sự thật không thể chối cãi về nghèo đói ở Mỹ.

Many people do not accept the irrefutable truth of climate change.

Nhiều người không chấp nhận sự thật không thể chối cãi về biến đổi khí hậu.

Is the irrefutable truth about social inequality being ignored by politicians?

Liệu sự thật không thể chối cãi về bất bình đẳng xã hội có bị các chính trị gia phớt lờ không?

Irrefutable truth (Noun)

ˌɪɹəfjˈutəbəl tɹˈuθ
ˌɪɹəfjˈutəbəl tɹˈuθ
01

Một thực tế hoặc thực tế không thể phủ nhận.

An undeniable fact or reality.

Ví dụ

The irrefutable truth is that poverty affects many families in America.

Sự thật không thể chối cãi là nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.

The irrefutable truth is not always accepted by everyone in society.

Sự thật không thể chối cãi không phải lúc nào cũng được mọi người trong xã hội chấp nhận.

Is the irrefutable truth about climate change clear to all citizens?

Liệu sự thật không thể chối cãi về biến đổi khí hậu có rõ ràng với tất cả công dân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irrefutable truth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Irrefutable truth

Không có idiom phù hợp