Bản dịch của từ Irrefutable truth trong tiếng Việt
Irrefutable truth
Irrefutable truth (Adjective)
Không thể phủ nhận hay bác bỏ, không thể phủ nhận.
Impossible to deny or disprove undeniable.
The statistics presented are irrefutable truths about poverty in America.
Các số liệu được trình bày là sự thật không thể chối cãi về nghèo đói ở Mỹ.
Many people do not accept the irrefutable truth of climate change.
Nhiều người không chấp nhận sự thật không thể chối cãi về biến đổi khí hậu.
Is the irrefutable truth about social inequality being ignored by politicians?
Liệu sự thật không thể chối cãi về bất bình đẳng xã hội có bị các chính trị gia phớt lờ không?
Irrefutable truth (Noun)
Một thực tế hoặc thực tế không thể phủ nhận.
An undeniable fact or reality.
The irrefutable truth is that poverty affects many families in America.
Sự thật không thể chối cãi là nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.
The irrefutable truth is not always accepted by everyone in society.
Sự thật không thể chối cãi không phải lúc nào cũng được mọi người trong xã hội chấp nhận.
Is the irrefutable truth about climate change clear to all citizens?
Liệu sự thật không thể chối cãi về biến đổi khí hậu có rõ ràng với tất cả công dân không?