Bản dịch của từ Is trong tiếng Việt

Is

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Is (Verb)

01

(nay là thông tục) được dùng trong các cụm từ có tồn tại ở đó (cũng ở đây và ở đâu) khi chủ ngữ ngữ nghĩa là số nhiều.

Now colloquial used in phrases with existential there also here and where when the semantic subject is plural.

Ví dụ

There are many social issues affecting our community today.

Có nhiều vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng chúng ta hôm nay.

There are not enough programs for youth engagement in our city.

Không có đủ chương trình cho sự tham gia của thanh niên ở thành phố chúng ta.

Are there social events planned for next month in our area?

Có sự kiện xã hội nào được lên kế hoạch cho tháng tới không?

02

Ngôi thứ ba số ít hiện tại đơn biểu thị của be.

Thirdperson singular simple present indicative of be.

Ví dụ

She is a dedicated volunteer at the local food bank.

Cô ấy là một tình nguyện viên tận tâm tại ngân hàng thực phẩm địa phương.

He is not involved in any social activities this month.

Anh ấy không tham gia vào bất kỳ hoạt động xã hội nào tháng này.

Is she a member of the community service group?

Cô ấy có phải là thành viên của nhóm phục vụ cộng đồng không?

03

(tiếng địa phương của người mỹ gốc phi) hiện tại biểu thị cho be; sáng, đang, là.

Africanamerican vernacular present indicative of be am are is.

Ví dụ

She is a strong advocate for social justice in our community.

Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ cho công bằng xã hội trong cộng đồng.

They are not aware of the social issues affecting their neighborhood.

Họ không nhận thức được các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến khu phố của họ.

Is he involved in any social programs at his school?

Anh ấy có tham gia vào bất kỳ chương trình xã hội nào ở trường không?

Dạng động từ của Is (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Be

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Been

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Being

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Is cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
[...] Wild pig like normal pig, but it black, and it scary, but it doesn't harm you [...]Trích: Tiêu chí Lexical Resource topic Describe an animal trong IELTS Speaking Part 2: Cách cải thiện từ band 5 lên band 6
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
[...] Where it What it like What activities you can do there And explain why it important [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 – Places, Phần 4 Describe an important public place in your area.
Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Since Hanoi a big city, everything easy, convenient and modern, so travelling around not cumbersome at all [...]Trích: Topic Hometown - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] Some people believe it necessary, but others think that it unfair [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023

Idiom with Is

Không có idiom phù hợp