Bản dịch của từ Jackknifes trong tiếng Việt

Jackknifes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jackknifes (Verb)

dʒˈæknəfˌaɪz
dʒˈæknəfˌaɪz
01

Uốn cong, gấp lại hoặc sụp đổ.

To bend fold or collapse.

Ví dụ

The community center jackknifes under the weight of too many visitors.

Trung tâm cộng đồng gập lại dưới sức nặng của quá nhiều khách.

The local park does not jackknife during busy weekends.

Công viên địa phương không gập lại vào cuối tuần bận rộn.

Does the old bridge jackknife when heavy trucks cross it?

Cây cầu cũ có gập lại khi xe tải nặng qua không?

Dạng động từ của Jackknifes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jackknife

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jackknifed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jackknifed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jackknifes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jackknifing

Jackknifes (Noun)

dʒˈæknəfˌaɪz
dʒˈæknəfˌaɪz
01

Một loại dao có lưỡi gấp.

A type of knife with a folding blade.

Ví dụ

Many campers use jackknifes for cooking and preparing food outdoors.

Nhiều người cắm trại sử dụng dao gấp để nấu ăn ngoài trời.

Jackknifes are not suitable for professional chefs in fine dining.

Dao gấp không phù hợp cho các đầu bếp chuyên nghiệp trong nhà hàng sang trọng.

Do you think jackknifes are useful in social camping activities?

Bạn có nghĩ rằng dao gấp hữu ích trong các hoạt động cắm trại xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jackknifes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jackknifes

Không có idiom phù hợp