Bản dịch của từ Jactitation trong tiếng Việt

Jactitation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jactitation (Noun)

01

Sự trằn trọc không yên của cơ thể vì bệnh tật.

The restless tossing of the body in illness.

Ví dụ

Her jactitation during the flu made her feel even more uncomfortable.

Sự lăn lộn của cô ấy khi bị cúm khiến cô ấy càng khó chịu.

The doctor noted his jactitation was unusual for this illness.

Bác sĩ nhận thấy sự lăn lộn của anh ấy là bất thường cho bệnh này.

Is jactitation common among patients with severe anxiety disorders?

Sự lăn lộn có phổ biến ở bệnh nhân mắc rối loạn lo âu nặng không?

02

Tuyên bố sai rằng một người đã kết hôn với một người cụ thể.

False declaration that one is married to a specified person.

Ví dụ

Her jactitation about being married to John caused a scandal in town.

Sự tuyên bố sai về việc kết hôn với John đã gây ra một vụ bê bối trong thị trấn.

The jactitation of being married to Sarah was completely unfounded and false.

Sự tuyên bố sai về việc kết hôn với Sarah là hoàn toàn không có cơ sở.

Is his jactitation about marriage to Emily true or just a rumor?

Liệu sự tuyên bố sai về việc kết hôn với Emily có đúng không hay chỉ là tin đồn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jactitation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jactitation

Không có idiom phù hợp