Bản dịch của từ Jail trong tiếng Việt

Jail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jail (Noun)

dʒˈeil
dʒˈeil
01

Nơi giam giữ những người bị buộc tội hoặc bị kết án về tội phạm.

A place for the confinement of people accused or convicted of a crime.

Ví dụ

The suspect was held in jail before the trial.

Nghi can bị giữ tại nhà tù trước phiên xét xử.

The overcrowded jail needed more resources for rehabilitation programs.

Nhà tù quá tải cần thêm nguồn lực cho chương trình tái hòa nhập.

Visitors are restricted from bringing certain items into the jail.

Người thăm bị hạn chế mang vào nhà tù một số vật phẩm.

Dạng danh từ của Jail (Noun)

SingularPlural

Jail

Jails

Kết hợp từ của Jail (Noun)

CollocationVí dụ

Overcrowded jail

Trại giam quá tải

The overcrowded jail failed to provide adequate living conditions.

Nhà tù quá tải không cung cấp điều kiện sống đủ.

Private jail

Nhà tù tư

The wealthy businessman built a private jail for his security guards.

Người doanh nhân giàu có đã xây một nhà tù riêng cho bảo vệ của mình.

Maximum-security jail

Nhà tù cường kỳ

He was transferred to a maximum-security jail after the trial.

Anh ta đã được chuyển đến nhà tù an ninh tối đa sau phiên tòa.

City jail

Tù cảnh sát

The city jail is overcrowded with non-violent offenders.

Nhà tù thành phố quá tải với những người vi phạm không bạo lực.

High-security jail

Nhà tù chứa tội phạm nguy hiểm

The high-security jail houses dangerous criminals.

Nhà tù cao cấp giam giữ tội phạm nguy hiểm.

Jail (Verb)

dʒˈeil
dʒˈeil
01

Đưa (ai đó) vào tù.

Put (someone) in jail.

Ví dụ

The police jailed the thief for stealing from the store.

Cảnh sát bắt giam tên trộm vì đã lấy cắp từ cửa hàng.

He was jailed for a year for his involvement in the robbery.

Anh ấy bị giam một năm vì liên quan đến vụ cướp.

The criminal was jailed after being found guilty in court.

Tên tội phạm bị giam sau khi bị tuyên bố có tội trong tòa án.

Dạng động từ của Jail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jailing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and condemned to which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Jail

Không có idiom phù hợp