Bản dịch của từ Jape trong tiếng Việt

Jape

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jape (Noun)

dʒeɪp
dʒeɪp
01

Một trò đùa thực tế.

A practical joke.

Ví dụ

Mark played a jape on Sarah during the party last Saturday.

Mark đã chơi một trò đùa với Sarah tại bữa tiệc thứ Bảy tuần trước.

They did not appreciate the jape at the office meeting yesterday.

Họ không đánh giá cao trò đùa trong cuộc họp văn phòng hôm qua.

Was the jape planned for the school's talent show last month?

Có phải trò đùa đã được lên kế hoạch cho buổi biểu diễn tài năng của trường tháng trước không?

Dạng danh từ của Jape (Noun)

SingularPlural

Jape

Japes

Jape (Verb)

dʒeɪp
dʒeɪp
01

Nói hoặc làm điều gì đó mang tính giễu cợt hoặc chế giễu.

Say or do something in jest or mockery.

Ví dụ

John likes to jape about politics during family gatherings.

John thích đùa giỡn về chính trị trong các buổi họp mặt gia đình.

They do not jape when discussing serious social issues like poverty.

Họ không đùa giỡn khi thảo luận về các vấn đề xã hội nghiêm trọng như nghèo đói.

Do you think it's appropriate to jape about sensitive topics?

Bạn có nghĩ rằng việc đùa giỡn về các chủ đề nhạy cảm là phù hợp không?

Dạng động từ của Jape (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Japed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Japed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Japes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Japing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jape cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jape

Không có idiom phù hợp