Bản dịch của từ Jazz up trong tiếng Việt

Jazz up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jazz up (Verb)

01

Để làm cho một cái gì đó hấp dẫn hơn hoặc thú vị.

To make something more attractive or interesting.

Ví dụ

They decided to jazz up their party with colorful decorations and lights.

Họ quyết định làm cho bữa tiệc thêm hấp dẫn với trang trí màu sắc.

She did not jazz up her outfit for the casual gathering.

Cô ấy đã không làm cho trang phục của mình thêm hấp dẫn cho buổi gặp mặt.

How can we jazz up our social events to attract more guests?

Chúng ta có thể làm gì để làm cho các sự kiện xã hội hấp dẫn hơn?

Jazz up (Phrase)

01

Để làm cho một cái gì đó thú vị hơn hoặc sống động.

To make something more exciting or lively.

Ví dụ

They decided to jazz up the party with live music.

Họ quyết định làm cho bữa tiệc thêm sôi động với nhạc sống.

The decorations did not jazz up the event at all.

Những trang trí không làm cho sự kiện thêm phần hấp dẫn chút nào.

How can we jazz up our social gatherings this year?

Chúng ta có thể làm gì để làm cho các buổi gặp gỡ xã hội thú vị hơn năm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jazz up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jazz up

Không có idiom phù hợp