Bản dịch của từ Judgmental trong tiếng Việt

Judgmental

Adjective Adverb

Judgmental (Adjective)

dʒədʒmˈɛnl̩
dʒədʒmˈɛntl̩
01

Có hoặc hiển thị một quan điểm quá quan trọng.

Having or displaying an excessively critical point of view.

Ví dụ

She is very judgmental towards people who have different opinions.

Cô ấy rất phê phán đối với những người có quan điểm khác.

His judgmental attitude often creates conflicts within the community.

Thái độ phê phán của anh ấy thường tạo ra xung đột trong cộng đồng.

Being too judgmental can lead to isolation from others.

Quá phê phán có thể dẫn đến cách ly với người khác.

Dạng tính từ của Judgmental (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Judgmental

Phê phán

More judgmental

Phán xét nhiều hơn

Most judgmental

Phán xét nhiều nhất

Judgmental (Adverb)

dʒədʒmˈɛnl̩
dʒədʒmˈɛntl̩
01

Một cách phán xét.

In a judgmental manner.

Ví dụ

She looked at him judgmentally.

Cô nhìn anh ta một cách đánh giá.

He spoke judgmentally about her choices.

Anh ta nói về lựa chọn của cô ấy một cách đánh giá.

The group members were being judgmental towards the new member.

Các thành viên nhóm đang đánh giá đối với thành viên mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Judgmental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] In addition, even the majority of high school students are usually not mature enough to make objective [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Judgmental

Không có idiom phù hợp