Bản dịch của từ Juicer trong tiếng Việt

Juicer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Juicer (Noun)

dʒˈusəɹ
dʒˈusəɹ
01

Người uống rượu quá mức.

A person who drinks alcohol excessively.

Ví dụ

Tom became a juicer after losing his job and started drinking heavily.

Tom trở thành một người ép trái cây sau khi mất việc và bắt đầu uống rượu nhiều.

The party was full of juicers who couldn't control their alcohol intake.

Bữa tiệc đầy những người ép trái cây không thể kiểm soát lượng rượu của họ.

The police officer warned the juicer about the dangers of excessive drinking.

Cảnh sát đã cảnh báo người ép trái cây về sự nguy hiểm của việc uống quá nhiều.

02

Một thiết bị chiết xuất nước ép từ trái cây và rau quả.

An appliance for extracting juice from fruit and vegetables.

Ví dụ

The juicer in the kitchen helps make healthy drinks.

Máy ép trái cây trong nhà bếp giúp pha chế đồ uống tốt cho sức khỏe.

She bought a new juicer to start her morning with fresh juice.

Cô mua một máy ép trái cây mới để bắt đầu buổi sáng với nước trái cây tươi.

The juicer broke down after frequent use during the social gathering.

Máy ép trái cây bị hỏng sau khi sử dụng thường xuyên trong buổi họp mặt giao lưu.

Dạng danh từ của Juicer (Noun)

SingularPlural

Juicer

Juicers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/juicer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, there are a couple of huge masticating that juice all kinds of fruits and vegetables in no time with virtually no sound whatsoever [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Juicer

Không có idiom phù hợp