Bản dịch của từ Extracting trong tiếng Việt

Extracting

Verb Noun [C]

Extracting (Verb)

ɪkstɹˈæktɪŋ
ɪkstɹˈæktɪŋ
01

Loại bỏ hoặc lấy ra, đặc biệt là bằng nỗ lực hoặc vũ lực.

Remove or take out especially by effort or force.

Ví dụ

Extracting data from surveys is time-consuming.

Trích xuất dữ liệu từ các cuộc khảo sát tốn thời gian.

She avoids extracting personal information from strangers online.

Cô ấy tránh trích xuất thông tin cá nhân từ người lạ trực tuyến.

Are you comfortable with extracting key points for your essay?

Bạn có thoải mái khi trích xuất các điểm chính cho bài luận của mình không?

Dạng động từ của Extracting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Extract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Extracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Extracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Extracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Extracting

Extracting (Noun Countable)

ɪkstɹˈæktɪŋ
ɪkstɹˈæktɪŋ
01

Một chế phẩm có chứa các thành phần hoạt chất của một chất ở dạng cô đặc.

A preparation containing the active ingredients of a substance in a concentrated form.

Ví dụ

Extracting information from reliable sources is crucial for IELTS writing.

Rút thông tin từ các nguồn đáng tin cậy là rất quan trọng cho viết IELTS.

Avoid extracting data from unreliable websites to ensure accuracy in your writing.

Tránh rút dữ liệu từ các trang web không đáng tin cậy để đảm bảo tính chính xác trong viết của bạn.

Are you familiar with the process of extracting key points for your essay?

Bạn có quen với quy trình rút ra các điểm chính cho bài luận của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extracting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As such, users' personal data may be and used against their will, for blackmail, property fraud or misinformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Extracting

Không có idiom phù hợp