Bản dịch của từ Just-begun trong tiếng Việt

Just-begun

Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Just-begun (Noun)

dʒˈʌstəɡbˌʌn
dʒˈʌstəɡbˌʌn
01

Một khởi đầu mới hoặc mới.

A new or fresh start.

Ví dụ

The community has just-begun a program to reduce plastic waste.

Cộng đồng đã bắt đầu một chương trình để giảm rác thải nhựa.

They have not just-begun their efforts in community service this year.

Họ không mới bắt đầu nỗ lực phục vụ cộng đồng năm nay.

Has the city just-begun a new initiative for youth engagement?

Thành phố có mới bắt đầu một sáng kiến mới cho sự tham gia của thanh niên không?

Just-begun (Adjective)

dʒˈʌstəɡbˌʌn
dʒˈʌstəɡbˌʌn
01

Gần đây đã bắt đầu hoặc bắt đầu.

Recently started or initiated.

Ví dụ

The just-begun initiative helps local artists gain more exposure.

Sáng kiến vừa bắt đầu giúp các nghệ sĩ địa phương có thêm cơ hội.

The project is not just-begun; it has been planned for years.

Dự án không phải vừa bắt đầu; nó đã được lên kế hoạch nhiều năm.

Is the just-begun program effective for community engagement?

Chương trình vừa bắt đầu có hiệu quả cho sự tham gia của cộng đồng không?

Just-begun (Verb)

dʒˈʌstəɡbˌʌn
dʒˈʌstəɡbˌʌn
01

Để bắt đầu hoặc bắt đầu một cái gì đó gần đây.

To start or begin something recently.

Ví dụ

The community event has just begun to attract many volunteers.

Sự kiện cộng đồng vừa mới bắt đầu thu hút nhiều tình nguyện viên.

The local charity has not just begun its fundraising efforts.

Tổ chức từ thiện địa phương không vừa mới bắt đầu nỗ lực gây quỹ.

Has the new social program just begun in our city?

Chương trình xã hội mới có vừa mới bắt đầu ở thành phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/just-begun/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] As the rain poured outside, Emily curled up on her favourite armchair, completely immersed in the pages of the captivating novel she had [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Just-begun

Không có idiom phù hợp