Bản dịch của từ Justifier trong tiếng Việt

Justifier

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Justifier (Noun)

dʒˈʌstəfaɪəɹ
dʒˈʌstəfaɪəɹ
01

Một người hoặc vật biện minh.

A person or thing that justifies.

Ví dụ

The justifier of the policy was John Smith from the city council.

Người biện minh cho chính sách là John Smith từ hội đồng thành phố.

The justifier of the decision does not support community feedback.

Người biện minh cho quyết định không ủng hộ phản hồi từ cộng đồng.

Who is the justifier for the new social program in our town?

Ai là người biện minh cho chương trình xã hội mới ở thị trấn chúng ta?

Justifier (Verb)

dʒˈʌstəfaɪəɹ
dʒˈʌstəfaɪəɹ
01

Để hiển thị hoặc chứng minh là đúng hoặc hợp lý.

To show or prove to be right or reasonable.

Ví dụ

The study justifier the need for social programs in our community.

Nghiên cứu đã chứng minh sự cần thiết của các chương trình xã hội trong cộng đồng chúng ta.

Many people do not justifier their opinions on social issues effectively.

Nhiều người không chứng minh ý kiến của họ về các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Can you justifier why social justice is important today?

Bạn có thể chứng minh tại sao công bằng xã hội lại quan trọng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/justifier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Such suffering of the Earth could not be by the growing need of humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Another thing which the budget spent on discovering a new suitable home for human beings is the depletion of natural resources, such as fuel and water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] Firstly, it would consume a considerable amount of time to travel by this means of transport, which, according to many, the price of potential environmental damage caused by other types of vehicles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this trend could hardly the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Justifier

Không có idiom phù hợp