Bản dịch của từ Juvenile crime trong tiếng Việt

Juvenile crime

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Juvenile crime(Noun)

dʒˈuvənəl kɹˈaɪm
dʒˈuvənəl kɹˈaɪm
01

Những hành vi phạm tội do trẻ vị thành niên hoặc những người dưới độ tuổi trưởng thành hợp pháp thực hiện.

Criminal acts committed by minors or individuals below the age of legal adulthood.

Ví dụ
02

Thuật ngữ pháp lý chỉ những tội danh thuộc thẩm quyền của tòa án vị thành niên.

A legal term referring to offenses that fall under the jurisdiction of juvenile courts.

Ví dụ
03

Các vấn đề xã hội liên quan đến việc thanh thiếu niên tham gia vào hoạt động tội phạm.

Societal issues related to the engagement of young people in criminal activity.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh