Bản dịch của từ Juxtapose trong tiếng Việt

Juxtapose

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Juxtapose (Verb)

dʒˌʌkstəpˈoʊz
dʒˌʌkstəpˈoʊz
01

(ngoại động) đặt cạnh nhau, đặc biệt để tương phản hoặc so sánh.

Transitive to place side by side especially for contrast or comparison.

Ví dụ

The artist juxtaposed bright colors with dark shades in the painting.

Họa sĩ đặt màu sắc sáng cùng với bóng tối trong bức tranh.

The documentary juxtaposes the lives of the rich and the poor.

Bộ phim tài liệu đặt cuộc sống của người giàu và nghèo cạnh nhau.

The writer juxtaposed two conflicting ideologies in his novel.

Nhà văn đặt hai lý thuyết trái ngược nhau trong tiểu thuyết của mình.

Dạng động từ của Juxtapose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Juxtapose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Juxtaposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Juxtaposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Juxtaposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Juxtaposing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/juxtapose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Juxtapose

Không có idiom phù hợp