Bản dịch của từ Keep a lid on something trong tiếng Việt
Keep a lid on something
Keep a lid on something (Verb)
The government tries to keep a lid on rising crime rates.
Chính phủ cố gắng kiểm soát tỷ lệ tội phạm đang tăng.
They did not keep a lid on the protests in the city.
Họ không kiểm soát được các cuộc biểu tình trong thành phố.
How can we keep a lid on social media misinformation?
Làm thế nào chúng ta có thể kiểm soát thông tin sai lệch trên mạng xã hội?
The government keeps a lid on social unrest in the city.
Chính phủ giữ bí mật về sự bất ổn xã hội trong thành phố.
They do not keep a lid on their plans for community events.
Họ không giữ bí mật về kế hoạch cho các sự kiện cộng đồng.
Why does the mayor keep a lid on local protests?
Tại sao thị trưởng lại giữ bí mật về các cuộc biểu tình địa phương?
Kiềm chế hoặc restrain cảm xúc hoặc biểu hiện.
To suppress or restrain emotions or expressions.
She tried to keep a lid on her excitement during the announcement.
Cô ấy cố gắng kiềm chế sự phấn khích khi thông báo.
They did not keep a lid on their anger at the meeting.
Họ đã không kiềm chế được sự tức giận trong cuộc họp.
Can you keep a lid on your feelings during the debate?
Bạn có thể kiềm chế cảm xúc của mình trong cuộc tranh luận không?