Bản dịch của từ Keep your cards close to your chest trong tiếng Việt

Keep your cards close to your chest

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep your cards close to your chest (Idiom)

01

Giữ kín suy nghĩ, ý định hoặc kế hoạch của mình.

To keep one's thoughts, intentions, or plans secret.

Ví dụ

She keeps her cards close to her chest about dating plans.

Cô ấy giữ bí mật về kế hoạch hẹn hò.

He doesn't keep his cards close to his chest during discussions.

Anh ấy không giữ bí mật trong các cuộc thảo luận.

Why does she keep her cards close to her chest in meetings?

Tại sao cô ấy lại giữ bí mật trong các cuộc họp?

She keeps her plans close to her chest during the meeting.

Cô ấy giữ kế hoạch của mình bí mật trong cuộc họp.

They do not keep their cards close to their chest at parties.

Họ không giữ bí mật tại các bữa tiệc.

02

Không tiết lộ tình huống hoặc kế hoạch của mình cho người khác.

To not disclose one's situation or plans to others.

Ví dụ

She keeps her cards close to her chest during negotiations.

Cô ấy giữ bí mật trong các cuộc đàm phán.

He does not keep his cards close to his chest at parties.

Anh ấy không giữ bí mật khi tham gia các bữa tiệc.

Do you keep your cards close to your chest in friendships?

Bạn có giữ bí mật trong các mối quan hệ bạn bè không?

She keeps her cards close to her chest about her job search.

Cô ấy giữ bí mật về việc tìm kiếm việc làm của mình.

They do not keep their cards close to their chest during discussions.

Họ không giữ bí mật trong các cuộc thảo luận.

03

Duy trì tính bảo mật về cảm xúc hoặc chiến lược của mình.

To maintain confidentiality about one's feelings or strategies.

Ví dụ

She keeps her cards close to her chest in social situations.

Cô ấy giữ bí mật cảm xúc trong các tình huống xã hội.

He does not keep his cards close to his chest during discussions.

Anh ấy không giữ bí mật trong các cuộc thảo luận.

Do you keep your cards close to your chest at parties?

Bạn có giữ bí mật cảm xúc trong các bữa tiệc không?

She keeps her cards close to her chest in social situations.

Cô ấy giữ bí mật về cảm xúc trong các tình huống xã hội.

He does not keep his cards close to his chest during discussions.

Anh ấy không giữ bí mật khi thảo luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep your cards close to your chest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keep your cards close to your chest

Không có idiom phù hợp