Bản dịch của từ Keep your cards close to your chest trong tiếng Việt
Keep your cards close to your chest

Keep your cards close to your chest (Idiom)
She keeps her cards close to her chest about dating plans.
Cô ấy giữ bí mật về kế hoạch hẹn hò.
He doesn't keep his cards close to his chest during discussions.
Anh ấy không giữ bí mật trong các cuộc thảo luận.
Why does she keep her cards close to her chest in meetings?
Tại sao cô ấy lại giữ bí mật trong các cuộc họp?
She keeps her plans close to her chest during the meeting.
Cô ấy giữ kế hoạch của mình bí mật trong cuộc họp.
They do not keep their cards close to their chest at parties.
Họ không giữ bí mật tại các bữa tiệc.
She keeps her cards close to her chest during negotiations.
Cô ấy giữ bí mật trong các cuộc đàm phán.
He does not keep his cards close to his chest at parties.
Anh ấy không giữ bí mật khi tham gia các bữa tiệc.
Do you keep your cards close to your chest in friendships?
Bạn có giữ bí mật trong các mối quan hệ bạn bè không?
She keeps her cards close to her chest about her job search.
Cô ấy giữ bí mật về việc tìm kiếm việc làm của mình.
They do not keep their cards close to their chest during discussions.
Họ không giữ bí mật trong các cuộc thảo luận.
Duy trì tính bảo mật về cảm xúc hoặc chiến lược của mình.
To maintain confidentiality about one's feelings or strategies.
She keeps her cards close to her chest in social situations.
Cô ấy giữ bí mật cảm xúc trong các tình huống xã hội.
He does not keep his cards close to his chest during discussions.
Anh ấy không giữ bí mật trong các cuộc thảo luận.
Do you keep your cards close to your chest at parties?
Bạn có giữ bí mật cảm xúc trong các bữa tiệc không?
She keeps her cards close to her chest in social situations.
Cô ấy giữ bí mật về cảm xúc trong các tình huống xã hội.
He does not keep his cards close to his chest during discussions.
Anh ấy không giữ bí mật khi thảo luận.