Bản dịch của từ Kennel trong tiếng Việt

Kennel

Noun [U/C]Verb

Kennel (Noun)

kˈɛnlz
kˈɛnlz
01

Một tòa nhà để trú ẩn hoặc nuôi chó hoặc mèo.

A building for sheltering or lodging dogs or cats.

Ví dụ

The local kennel provides shelter for stray dogs and cats.

Nhà chó mèo địa phương cung cấp nơi trú ẩn cho chó mèo lạc.

Volunteers at the kennel take care of the animals with love.

Những tình nguyện viên tại nhà chó mèo chăm sóc động vật với tình yêu.

The kennel organizes adoption events to find forever homes for pets.

Nhà chó mèo tổ chức sự kiện nhận nuôi để tìm kiếm những ngôi nhà vĩnh cửu cho thú cưng.

Kennel (Verb)

kˈɛnlz
kˈɛnlz
01

Để giữ hoặc chăm sóc chó, mèo trong cũi.

To keep or take care of dogs or cats in a kennel.

Ví dụ

The animal shelter kennels abandoned pets until they find new homes.

Trại chăm sóc động vật giam giữ thú cưng bị bỏ rơi cho đến khi tìm được nhà mới.

During the pet adoption event, volunteers will kennel the rescued animals.

Trong sự kiện nhận nuôi thú cưng, các tình nguyện viên sẽ chăm sóc động vật cứu hộ.

She decided to kennel her cat while she went on vacation.

Cô quyết định giam giữ mèo của mình trong khi cô đi nghỉ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kennel

Không có idiom phù hợp