Bản dịch của từ Sheltering trong tiếng Việt

Sheltering

Verb Noun [U/C]

Sheltering (Verb)

ʃˈɛltɚɪŋ
ʃˈɛltɚɪŋ
01

Để bảo vệ hoặc che chắn khỏi một cái gì đó có hại.

To protect or shield from something harmful.

Ví dụ

Sheltering children from online dangers is essential for parents.

Bảo vệ trẻ em khỏi nguy hiểm trực tuyến là cần thiết đối với phụ huynh.

They are not sheltering the homeless during extreme weather conditions.

Họ không bảo vệ người vô gia cư trong điều kiện thời tiết cực đoan.

Are you sheltering refugees in your community center this winter?

Bạn có đang bảo vệ người tị nạn tại trung tâm cộng đồng của bạn vào mùa đông này không?

Sheltering homeless individuals is a priority in our community.

Bảo vệ người vô gia cư là ưu tiên trong cộng đồng của chúng tôi.

Not sheltering those in need goes against our values as a society.

Không bảo vệ những người cần giúp đỡ là vi phạm giá trị của chúng ta như một xã hội.

Sheltering (Noun)

01

Nơi bảo vệ tạm thời khỏi thời tiết xấu hoặc nguy hiểm.

A place giving temporary protection from bad weather or danger.

Ví dụ

Sheltering homeless people is a crucial social responsibility.

Việc cung cấp nơi trú ẩn cho người vô gia cư là một trách nhiệm xã hội quan trọng.

Not sheltering those in need can have serious social consequences.

Không cung cấp nơi trú ẩn cho những người cần có thể gây ra hậu quả xã hội nghiêm trọng.

Are shelters for victims of domestic violence readily available in your area?

Liệu có sẵn có nơi trú ẩn cho nạn nhân của bạo lực gia đình trong khu vực của bạn không?

Sheltering homeless people is a noble act of kindness.

Chốn trú ẩn cho người vô gia cư là một hành động cao quý.

Not sheltering those in need can lead to dire consequences.

Không cung cấp nơi trú ẩn cho những người cần sự giúp đỡ có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sheltering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] To the left of these constructions were unused land and sea animals' whereas the other side was agricultural land [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] For example, we often see old people in developed countries engage in charity work to provide and food for the homeless in their neighbourhoods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Housing many wild animals, especially those on the verge of extinction, zoos can protect them from harsh weather conditions as well as food and shortages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Poverty with limited access to food, clothing, healthcare, and schooling can push people to the brink of desperation, prompting them to resort to criminal behaviour as a means of survival [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Sheltering

Không có idiom phù hợp