Bản dịch của từ Keystroke trong tiếng Việt

Keystroke

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keystroke (Noun)

01

Một lần nhấn một phím trên bàn phím, đặc biệt là thước đo công việc.

A single depression of a key on a keyboard especially as a measure of work.

Ví dụ

Each keystroke counts in the social media campaign for Charity Water.

Mỗi lần gõ phím đều quan trọng trong chiến dịch truyền thông của Charity Water.

Not every keystroke is tracked during the online social survey.

Không phải mỗi lần gõ phím đều được theo dõi trong khảo sát xã hội trực tuyến.

How many keystrokes did you use for the social media post?

Bạn đã sử dụng bao nhiêu lần gõ phím cho bài đăng trên mạng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keystroke/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Keystroke

Không có idiom phù hợp