Bản dịch của từ Kick about trong tiếng Việt
Kick about

Kick about (Verb)
We often kick about at the park after school.
Chúng tôi thường chơi đùa ở công viên sau giờ học.
They do not kick about during serious discussions at the meeting.
Họ không chơi đùa trong các cuộc thảo luận nghiêm túc tại cuộc họp.
Do you like to kick about with friends on weekends?
Bạn có thích chơi đùa với bạn bè vào cuối tuần không?
Children kick about the soccer ball during the neighborhood game.
Trẻ em đá bóng trong trận đấu ở khu phố.
They do not kick about their responsibilities in the community.
Họ không đá lăn trách nhiệm của mình trong cộng đồng.
Do you kick about ideas for improving social events?
Bạn có đá lăn ý tưởng để cải thiện các sự kiện xã hội không?
Thảo luận hoặc xem xét (một ý tưởng), thường là không chính thức.
To discuss or consider (an idea), often informally.
We often kick about new ideas for community events.
Chúng tôi thường thảo luận về các ý tưởng mới cho sự kiện cộng đồng.
They do not kick about serious topics during social gatherings.
Họ không thảo luận về các chủ đề nghiêm túc trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Do you kick about social issues with your friends?
Bạn có thảo luận về các vấn đề xã hội với bạn bè không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp