Bản dịch của từ Kick about trong tiếng Việt

Kick about

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kick about (Verb)

kɪk əbˈaʊt
kɪk əbˈaʊt
01

Tham gia vào hoạt động vui vẻ hoặc không có ý nghĩa; lãng phí thời gian.

To engage in playful or meaningless activity; to waste time.

Ví dụ

We often kick about at the park after school.

Chúng tôi thường chơi đùa ở công viên sau giờ học.

They do not kick about during serious discussions at the meeting.

Họ không chơi đùa trong các cuộc thảo luận nghiêm túc tại cuộc họp.

Do you like to kick about with friends on weekends?

Bạn có thích chơi đùa với bạn bè vào cuối tuần không?

02

Di chuyển hoặc thay đổi vị trí bằng cách đá.

To move or change position by kicking.

Ví dụ

Children kick about the soccer ball during the neighborhood game.

Trẻ em đá bóng trong trận đấu ở khu phố.

They do not kick about their responsibilities in the community.

Họ không đá lăn trách nhiệm của mình trong cộng đồng.

Do you kick about ideas for improving social events?

Bạn có đá lăn ý tưởng để cải thiện các sự kiện xã hội không?

03

Thảo luận hoặc xem xét (một ý tưởng), thường là không chính thức.

To discuss or consider (an idea), often informally.

Ví dụ

We often kick about new ideas for community events.

Chúng tôi thường thảo luận về các ý tưởng mới cho sự kiện cộng đồng.

They do not kick about serious topics during social gatherings.

Họ không thảo luận về các chủ đề nghiêm túc trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you kick about social issues with your friends?

Bạn có thảo luận về các vấn đề xã hội với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kick about/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kick about

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.