Bản dịch của từ Knotty question trong tiếng Việt

Knotty question

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knotty question (Adjective)

nˈɑti kwˈɛstʃn
nˈɑti kwˈɛstʃn
01

Khó giải quyết hoặc khó hiểu; đầy những vấn đề hoặc khó khăn.

Difficult to solve or understand full of problems or difficulties.

Ví dụ

The knotty question of poverty affects many people in America.

Câu hỏi khó khăn về nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều người ở Mỹ.

The knotty question of immigration is often ignored by politicians.

Câu hỏi khó khăn về nhập cư thường bị các chính trị gia phớt lờ.

Is climate change a knotty question for today's society?

Liệu biến đổi khí hậu có phải là câu hỏi khó khăn cho xã hội hôm nay?

Knotty question (Noun)

nˈɑti kwˈɛstʃn
nˈɑti kwˈɛstʃn
01

Một vấn đề nan giải hoặc tình thế tiến thoái lưỡng nan.

A knotty problem or dilemma.

Ví dụ

The government faces a knotty question about income inequality in society.

Chính phủ đối mặt với một câu hỏi khó về bất bình đẳng thu nhập.

There is not a simple answer to this knotty question of immigration.

Không có câu trả lời đơn giản cho câu hỏi khó về nhập cư.

Is climate change a knotty question for future generations to solve?

Liệu biến đổi khí hậu có phải là câu hỏi khó cho các thế hệ tương lai giải quyết?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/knotty question/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knotty question

Không có idiom phù hợp