Bản dịch của từ Knuckleduster trong tiếng Việt

Knuckleduster

Noun [U/C]

Knuckleduster (Noun)

nˈʌkl̩dˌʌstəɹ
nˈʌkl̩dˌʌstəɹ
01

Một miếng bảo vệ bằng kim loại được đeo trên các đốt ngón tay khi chiến đấu để tăng tác dụng của các đòn đánh.

A metal guard worn over the knuckles in fighting to increase the effect of blows.

Ví dụ

The gang member was arrested for carrying a knuckleduster.

Thành viên băng đảng bị bắt vì mang theo một cây gạt tay.

The use of knuckledusters is illegal in many countries.

Việc sử dụng cây gạt tay là bất hợp pháp ở nhiều quốc gia.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knuckleduster

Không có idiom phù hợp