Bản dịch của từ Kodak trong tiếng Việt

Kodak

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kodak (Noun)

kˈoʊdæk
kˈoʊdæk
01

Một thương hiệu sản phẩm phim ảnh.

A brand of photographic film products.

Ví dụ

Kodak was popular for its film during the 1990s social events.

Kodak rất phổ biến với phim trong các sự kiện xã hội thập niên 90.

Many people do not use Kodak film anymore for social gatherings.

Nhiều người không còn sử dụng phim Kodak cho các buổi gặp mặt xã hội.

Is Kodak still relevant in today's social photography market?

Kodak vẫn còn liên quan trong thị trường nhiếp ảnh xã hội ngày nay không?

Kodak (Verb)

ˈkoʊ.dək
ˈkoʊ.dək
01

Chụp ảnh bằng máy ảnh kodak.

To photograph using a kodak camera.

Ví dụ

I love to kodak my friends during social events like parties.

Tôi thích chụp ảnh bạn bè trong các sự kiện xã hội như tiệc.

She doesn't kodak during serious discussions at the community meeting.

Cô ấy không chụp ảnh trong các cuộc thảo luận nghiêm túc tại cuộc họp cộng đồng.

Do you kodak the volunteers at the charity event last weekend?

Bạn có chụp ảnh các tình nguyện viên tại sự kiện từ thiện cuối tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kodak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kodak

Không có idiom phù hợp