Bản dịch của từ Krumping trong tiếng Việt

Krumping

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Krumping (Noun)

kɹˈʌmpɨŋ
kɹˈʌmpɨŋ
01

Một phong cách nhảy theo nhạc phổ biến, đặc biệt là hip-hop, đặc trưng bởi các chuyển động nhanh và cường điệu của tay và chân.

A style of dancing to popular music especially hiphop characterized by rapid exaggerated movements of the arms and legs.

Ví dụ

Krumping is a popular dance style in urban social gatherings.

Krumping là một phong cách nhảy phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội đô thị.

Many people do not understand krumping's deep cultural roots.

Nhiều người không hiểu được nguồn gốc văn hóa sâu sắc của krumping.

Is krumping becoming more popular in social dance competitions?

Krumping có trở nên phổ biến hơn trong các cuộc thi nhảy xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/krumping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Krumping

Không có idiom phù hợp