Bản dịch của từ Lacuna trong tiếng Việt

Lacuna

Noun [U/C]

Lacuna (Noun)

ləkjˈunə
ləkjˈunə
01

Một khoang hoặc chỗ lõm, đặc biệt là ở xương.

A cavity or depression especially in bone.

Ví dụ

The dentist found a lacuna in her patient's jawbone.

Nha sĩ phát hiện một khe hở trong xương hàm của bệnh nhân.

The archaeologist discovered a lacuna in the ancient skull.

Nhà khảo cổ phát hiện một khe hở trong hộp sọ cổ xưa.

The medical student studied the lacuna in skeletal structures.

Sinh viên y học nghiên cứu khe hở trong cấu trúc xương.

02

Một không gian trống rỗng; một khoảng trống.

An unfilled space a gap.

Ví dụ

The lack of community centers leaves a lacuna in social support.

Sự thiếu hụt các trung tâm cộng đồng tạo ra một khoảng trống trong hỗ trợ xã hội.

The lacuna in mental health services needs to be addressed urgently.

Khoảng trống trong dịch vụ sức khỏe tâm thần cần được giải quyết ngay lập tức.

The lacuna in educational resources affects students' learning opportunities.

Khoảng trống trong tài nguyên giáo dục ảnh hưởng đến cơ hội học tập của học sinh.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lacuna cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lacuna

Không có idiom phù hợp