Bản dịch của từ Lamentable trong tiếng Việt

Lamentable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lamentable (Adjective)

ləmˈɛntəbl
lˈæmntəbl
01

(về hoàn cảnh hoặc điều kiện) rất tệ; thật đáng trách.

Of circumstances or conditions very bad deplorable.

Ví dụ

The lack of clean water in the village is lamentable.

Sự thiếu nước sạch ở làng là đáng tiếc.

The government's failure to address poverty is lamentable.

Sự thất bại của chính phủ trong việc giải quyết nghèo đó là đáng tiếc.

Is the high crime rate in the city lamentable?

Tỷ lệ tội phạm cao ở thành phố có đáng tiếc không?

02

Đầy hoặc thể hiện nỗi buồn hoặc đau buồn.

Full of or expressing sorrow or grief.

Ví dụ

The current social situation is lamentable due to the increasing poverty rates.

Tình hình xã hội hiện tại đáng thương vì tỷ lệ nghèo đang tăng.

It's lamentable that many social programs are underfunded and unable to help.

Đáng tiếc rằng nhiều chương trình xã hội thiếu nguồn kinh phí.

Is the government aware of the lamentable conditions in our society?

Liệu chính phủ có nhận thức về điều kiện đáng thương trong xã hội của chúng ta không?

Dạng tính từ của Lamentable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Lamentable

Đáng thương

More lamentable

Đáng thương hơn

Most lamentable

Đáng thương nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lamentable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lamentable

Không có idiom phù hợp