Bản dịch của từ Law of diminishing returns trong tiếng Việt

Law of diminishing returns

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Law of diminishing returns (Idiom)

01

Một nguyên tắc kinh tế nói rằng khi đầu tư tăng lên thì tổng lợi tức đầu tư đó sẽ giảm sau một thời điểm nhất định.

A principle in economics stating that as investment increases overall return on that investment decreases after a certain point.

Ví dụ

The law of diminishing returns affects social programs with limited funding.

Định luật giảm lợi tức ảnh hưởng đến các chương trình xã hội có ngân sách hạn chế.

Social investments do not always yield benefits due to diminishing returns.

Các khoản đầu tư xã hội không phải lúc nào cũng mang lại lợi ích do giảm lợi tức.

Does the law of diminishing returns apply to social welfare programs?

Định luật giảm lợi tức có áp dụng cho các chương trình phúc lợi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/law of diminishing returns/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Law of diminishing returns

Không có idiom phù hợp