Bản dịch của từ Lay at one's feet trong tiếng Việt

Lay at one's feet

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay at one's feet (Phrase)

lˈeɪ ˈæt wˈʌnz fˈit
lˈeɪ ˈæt wˈʌnz fˈit
01

Đổ lỗi hoặc chịu trách nhiệm về điều gì đó; gán cái gì đó cho ai đó.

To blame or hold responsible for something to attribute something to someone.

Ví dụ

Many people lay social issues at the government's feet.

Nhiều người đổ lỗi cho chính phủ về các vấn đề xã hội.

They do not lay the blame at the feet of citizens.

Họ không đổ lỗi cho công dân.

Do critics lay social problems at the feet of society?

Có phải các nhà phê bình đổ lỗi cho xã hội về vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay at one's feet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay at one's feet

Không có idiom phù hợp