Bản dịch của từ Lay figure trong tiếng Việt

Lay figure

Noun [U/C]

Lay figure (Noun)

lei fˈɪgjəɹ
lei fˈɪgjəɹ
01

Một hình nộm hoặc hình nộm có khớp nối của cơ thể người được các nghệ sĩ sử dụng, đặc biệt là để sắp xếp rèm.

A dummy or jointed manikin of a human body used by artists, especially for arranging drapery on.

Ví dụ

The art class used a lay figure to practice drawing clothing.

Lớp học nghệ thuật sử dụng bức tượng để vẽ quần áo.

The lay figure helped the students understand the flow of fabric.

Bức tượng giúp học sinh hiểu về dòng chảy của vải.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay figure

Không có idiom phù hợp