Bản dịch của từ Manikin trong tiếng Việt

Manikin

Noun [U/C]

Manikin (Noun)

mˈænəkɪn
mˈænəkɪn
01

Một người đàn ông rất nhỏ bé.

A very small man.

Ví dụ

The artist used a manikin to display his latest fashion designs.

Nghệ sĩ đã sử dụng một hình nhân để trưng bày thiết kế thời trang mới nhất.

The manikin did not attract much attention at the social event.

Hình nhân không thu hút nhiều sự chú ý tại sự kiện xã hội.

Is the manikin made of plastic or fabric for the exhibition?

Hình nhân được làm bằng nhựa hay vải cho triển lãm?

02

Một mô hình ghép nối của cơ thể con người, được sử dụng trong giải phẫu hoặc làm nhân vật của một nghệ sĩ.

A jointed model of the human body used in anatomy or as an artists lay figure.

Ví dụ

The art class used a manikin for drawing human figures accurately.

Lớp học nghệ thuật đã sử dụng một hình nhân để vẽ hình người chính xác.

They did not have a manikin for the anatomy lesson today.

Họ không có hình nhân cho bài học giải phẫu hôm nay.

Is the manikin in the studio suitable for teaching anatomy?

Hình nhân trong studio có phù hợp để dạy giải phẫu không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manikin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manikin

Không có idiom phù hợp