Bản dịch của từ Lay it on trong tiếng Việt

Lay it on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay it on (Idiom)

01

Để cung cấp cho ai đó rất nhiều lời khen ngợi, sự chú ý, hoặc những lời chỉ trích.

To give someone a lot of praise attention or criticism.

Ví dụ

She always lays it on thick when talking about her achievements.

Cô ấy luôn khen ngợi quá mức khi nói về thành tích của mình.

Don't lay it on too much during the interview, be humble.

Đừng khen quá mức trong phỏng vấn, hãy khiêm tốn.

Did he lay it on too harshly in his feedback on the essay?

Anh ấy đã chỉ trích quá mức trong phản hồi về bài luận chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay it on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] It is at this familiar locale that they their eggs, thereby repeating the life cycle of the salmon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Opposite the café a ticket office and administration office to the other side [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The value in the tremendous effort that he took into making the cake, it was spiritual, not material value [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] In 2010, located at the centre of the area was the main building, to the southwest part of which a large hall and a bathroom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021

Idiom with Lay it on

Không có idiom phù hợp