Bản dịch của từ Laymen trong tiếng Việt

Laymen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Laymen (Noun)

lˈeɪmn
lˈeɪmn
01

Một người không phải là thành viên của giáo sĩ.

A person who is not a member of the clergy.

Ví dụ

Many laymen attended the community meeting about local social issues.

Nhiều người không phải giáo sĩ đã tham dự cuộc họp cộng đồng về các vấn đề xã hội địa phương.

Laymen do not always understand complex social theories or practices.

Người không phải giáo sĩ không phải lúc nào cũng hiểu lý thuyết hoặc thực hành xã hội phức tạp.

Do laymen participate in social discussions about education and health?

Người không phải giáo sĩ có tham gia các cuộc thảo luận xã hội về giáo dục và sức khỏe không?

Laymen often attend religious services on Sundays.

Người dân thường tham dự lễ thánh vào Chủ Nhật.

She is not a laymen, but a priest at the local church.

Cô ấy không phải là một người dân, mà là một linh mục tại nhà thờ địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Laymen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Laymen

Không có idiom phù hợp