Bản dịch của từ Laziest trong tiếng Việt
Laziest

Laziest (Adjective)
He is the laziest student in the class.
Anh ấy là học sinh lười nhất trong lớp.
She has the laziest attitude towards work.
Cô ấy có thái độ làm việc lười nhất.
The laziest employees often get reprimanded by the boss.
Những nhân viên lười nhất thường bị sếp mắng.
Dạng tính từ của Laziest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Lazy Lazy | Lazier Lazier | Laziest Lười biếng |
Họ từ
Tính từ "laziest" là dạng siêu cấp của từ "lazy", có nghĩa là lười biếng hoặc không chịu làm việc. Trong tiếng Anh, "laziest" được sử dụng để chỉ người hoặc đối tượng có mức độ lười biếng cao nhất. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay viết. Tuy nhiên, trong một số trường hợp ngữ cảnh khác nhau, người nói có thể sử dụng từ "lazy" một cách linh hoạt hơn tùy thuộc vào sắc thái văn hóa và xã hội.
Từ "laziest" xuất phát từ tiếng Anh cổ "lazy", có nguồn gốc từ từ lai Latin "lassus", nghĩa là "mệt mỏi" hay "kiệt sức". Cụ thể, "laziest" là dạng so sánh nhất của tính từ "lazy", diễn tả trạng thái thiếu năng lượng hoặc không muốn hoạt động. Qua thời gian, từ này đã phát triển để chỉ thái độ thụ động, không tích cực trong việc làm việc hoặc tham gia vào hoạt động, phản ánh sự suy giảm về năng lực và động lực của con người.
Từ "laziest" (tính từ) thường xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Tuy nhiên, nó có thể được sử dụng trong các tình huống phỏng vấn, mô tả đặc điểm con người hoặc trong văn cảnh bình luận về hành vi. Trong các văn bản học thuật hay báo chí, từ này ít được ưu tiên do tính tiêu cực, nhấn mạnh sự thiếu năng động và ý thức trách nhiệm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


